UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN : Tiếng Anh Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm )
Mã đề thi 170
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nam had an ………… day in the countryside.
A. enjoy B. enjoying C. enjoyable D. enjoyed
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m .......................... that you are working hard on your pronunciation.
A. tired B. pleased C. disappointed D. sorry
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A,hoặc B,C,D để hoàn thành câu sau:
She asked him where he ...............
A. lived B. live C. lives D. has lived
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
........................you ........................ Chinese food yet?
A. Do/eat B. Have/eaten C. Are/eating D. Did/eat
Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
“What is your name?” asked he.
A. He asked me what your name is B. He asked me what your name was.
C. He asked me what my name is D. He asked me what my name was.
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
This exercise ................. carefully.
A. must to be done B. must to do C. must do D. must be done
Câu 7: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
A (A) new style of jeans was (B) introduce (C) in France last year. (D)
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He doesn’t phone her as often as he ……………….. .
A. is used to B. got used to C. used to D. uses to
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Na speaks English quite .............
A. well B. good C. goodly D. goodness
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 10 đến câu 19
Almost everyone likes watching television. There are many (10) …….. in watching television. First of all, many television (11) ……….. can be educational and children can (12) ………. a lot from these programs. In addition, television can help us learn more about the (13) ……… we live in and see interesting things. Moreover television is a popular kind of (14) ……….. . It helps us relax after a day of hard work.. It is also good for old people living alone because it (15) ……….. people feeling lonely.
However, there are some disadvantages of watching television. (16) ……….., there is too much violence in TV programs nowadays. Therefore it is not (17) ……….. for children. Moreover, watching television limits people from talking to each other. Watching too (18) ……….. television is bad for the eyes. Therefore, decide which television programs to watch and how much time to(19) ………. on them
Câu 10: A. advantages B. ways C. questions D. ages
Câu 11: A. viewers B. programs C. sets D. stations
Câu 12: A. use B. learn C. play D. buy
Câu 13: A. world B. earth C. house D. home
Câu 14: A. entertainment B. business C. programs D. information
Câu 15: A. makes B. allows C. stops D. lets
Câu 16: A. Thirdly B. Firstly C. Secondly D. Finally
Câu 17: A. bad B. interesting C. good D. boring
Câu 18: A. much B. little C. many D. few
Câu 19: A. take B. give C. spend D. get
Câu 20: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. plough B. amount C. shout D. route
Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. disappointed B. economic C. unpolluted D. interested
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nga woke up late, ............... she didn’t have time for breakfast.
A. so B. because C. when D. as
Câu 23: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. fashion B. blanket C. campus D. label
Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. federation B. museum C. inspiration D. reputation
Câu 25: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Wearing (A) uniform encourage (B) students to be (C) proud of (D) their school.
Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Jeans .................... all over the world.
A. sold B. are selling C. are sold D. sell
Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Ba wishes he .................... a new bicycle.
A. can have B. can to have C. could have D. could to have
Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He asked me ……………….. I liked pop music.
A. that B. whether
C. if D. Both B & C are correct
Câu 29: Chọn câu ứng với A, B, C, hoặc D thích hợp với câu sau:
We began to learn English six years ago.
A. We have learnt English for six years. B. We have learnt English within six years.
C. We have learnt English for six years ago. D. We have learnt English since six years.
Câu 30: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
She asked: “Do you often visit your aunt?”
A. She asked him if he often visits his aunt. B. She asked him if he often visited his aunt.
C. She asked him to visit his aunt. D. She asked him if he often visited her aunt.
Câu 31: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
The (A) Internet is a (B) very fast and convenient way for (C) us to get informations. (D)
Câu 32: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. design B. website C. purpose D. access
Câu 33: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Kuala Lumpur is the ………… city in Malaysia.
A. larger B. very large C. large D. largest
Câu 34: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She always has a quick meal ……….....…noon.
A. on B. in C. at D. from
Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
My father likes (A) watch (B) sports but (C) my mother doesn’t. (D)
Câu 36: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We walked ............... half an hour to reach the mountain.
A. on B. in C. for D. at
Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I wish it .................... so often in our hometown.
A. weren’t rain B. wasn’t rain C. doesn’t rain D. didn’t rain
Câu 38: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Hung said: “The birthday cake is delicious.”
A. Hung said the birthday cake has been delicious. B. Hung said the birthday cake was delicious.
C. Hung said the birthday cake were delicious. D. Hung said the birthday cake is delicious.
Câu 39: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I have looked ................ my lost pen everywhere but I can’t find it any where.
A. at B. up C. for D. after
Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I always drive more ……………….. at night.
A. careful B. carefulness C. care D. carefully
-------- Hết --------